Kí túc xá Help Longlong có gì đặc biệt
Kí túc xá luôn là vấn đề được nhiều học viên quan tâm khi du học tiếng anh tại Philippines. Hãy cùng tham quan một vòng kí túc xá tại trường anh ngữ HELP Longlong bạn nhé.
1. Giới thiệu chung về kí túc xá trường HELP Longlong
Kí túc xá của trường HELP Longlong nằm ngay bên trong khuôn viên của trường, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên.

Giống với các trường đào tạo khác, kí túc xá tại trường HELP Longlong cũng được chia theo các loại như phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 hay phòng 4… Đối với những phòng có trên 3 học viên sẽ có giường tầng để tiết kiệm diện tích.

Học viên có thể sinh hoạt thoải mái trong phòng cũng những trang thiết bị được cung cấp đầy đủ. Mỗi phòng sẽ có thêm bàn học kê đối diện giường ngủ.
Ngoài ra, điều hoà, tủ quần áo, đèn học hay các vật dụng thông dụng khác cũng có sẵn. Ngoài ra, mỗi phòng không thể thiếu nhà vệ sinh và nhà tắm riêng. Một số trường sẽ tách riêng khu vực tắm và vệ sinh nhưng cũng có những phòng có nhà tắm và nhà vệ sinh sẽ được dùng chung.

Một điểm đặc biệt trong phòng kí túc xá chính là bàn học được tích hợp gọn gàng với tủ quần áo. Nhờ vậy, đồ đạc của học viên cũng được sắp xếp ngay ngắn tại đây. Bàn học được kê sát nhau giúp cho các bạn học viên dễ dàng trao đổi và học tập cùng nhau.

Hàng tuần, chăn ga gối đệm sẽ được thay thường xuyên và nhân viên vệ sinh sẽ mang đi giặt là sạch sẽ. Nhờ vậy, học viên sẽ luôn có không gian thư giãn thoải mái.

2. Chi phí ở kí túc xá
Nhìn chung, chi phí ở kí túc xá tại các phòng khác nhau dựa trên thời gian học tập tại trường. Học viên có thể tham khảo số tiền để lựa chọn nơi ở phù hợp.
2.1. Đối với học viên đăng kí khóa học ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.750 | 3.500 | 5.250 | 7.000 | 8.750 | 10.500 |
Phòng đôi | 1.500 | 3.000 | 4.500 | 6.000 | 7.500 | 9.000 |
Phòng ba | 1.400 | 2.800 | 4.200 | 5.600 | 7.000 | 8.400 |
Phòng bốn | 1.320 | 2.640 | 3.960 | 5.280 | 6.600 | 7.920 |
2.2. Đối với học viên đăng kí khóa học Speaking Intensive
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng ba | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Phòng bốn | 1.470 | 2.940 | 4.410 | 5.880 | 7.350 | 8.820 |
2.3. Đối với học viên đăng kí khóa học TOEIC/ IELTS/ TOEFL (Basic – Intermediate)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.850 | 3.700 | 5.550 | 7.400 | 9.250 | 11.100 |
Phòng đôi | 1.600 | 3.200 | 4.800 | 6.400 | 8.000 | 9.600 |
Phòng ba | 1.500 | 3.000 | 4.500 | 6.000 | 7.500 | 9.000 |
Phòng bốn | 1.420 | 2.840 | 4.260 | 5.680 | 7.100 | 8.520 |
2.4. Đối với học viên đăng kí khóa học TOEIC/ IELTS/ TOEFL (Advanced)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1.900 | 3.800 | 5.700 | 7.600 | 9.500 | 11.400 |
Phòng đôi | 1.650 | 3.300 | 4.950 | 6.600 | 8.250 | 9.900 |
Phòng ba | 1.550 | 3.100 | 4.650 | 6.200 | 7.750 | 9.300 |
Phòng bốn | 1.470 | 2.940 | 4.410 | 5.880 | 7.350 | 8.820 |
Trên đây là những thông tin chi tiết về kí túc xá tại trường HELP Longlong. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp học viên có những hiểu biết đầy đủ nhất về trường.