Giới thiệu về ký túc xá trường Anh ngữ Philinter

Ngày 22/04/2024
856 lượt xem

Philinter là một trong những trường Anh ngữ được đông đảo học viên lựa chọn. Lý do không chỉ vì chất lượng giáo dục mà còn bởi môi trường sinh hoạt thoải mái và tiện nghi. Vậy ký túc xá tại đây như thế nào?

1. Đặc điểm chung về ký túc xá trường Anh ngữ Philinter

Với các phòng ký túc xá trường Philinter, nhà trường chỉ trang bị những vật dụng cần thiết nhất trong quá trình sinh hoạt học tập. Nhờ vậy, không gian sống luôn rộng rãi và thoải mái. Trước khi du học tiếng Anh tại Philippines, bạn chỉ cần mang theo đầy đủ đồ dùng và sắp xếp gọn gàng.

Kí túc xá phòng 1 tại trường Philinter
Ký túc xá trường Philinter phòng dành cho 1 người

Đa số đồ dùng trong phòng đều rất mới, học viên cần có ý thức giữ gìn. Nếu như có bất kỳ sự cố nào, bạn cần thông báo ngay cho bộ phận quản lý.

Phòng hai kí túc xá trường Philinter
Phòng hai người ở ký túc xá trường Philinter

Ngoài ra, các phòng còn có cửa sổ lớn nhìn ra bên ngoài. Học viên có thể cảm nhận không khí thoáng đãng và trong lành, tận hưởng khoảnh khắc hoàng hôn và bình minh.

Kí túc xá phòng 3 của trường Philinter
Ký túc xá phòng dành cho 3 người ở của trường Philinter

Học viên được miễn phí ở ký túc xá trong trường với tần suất khoảng 1 tuần 2 lần. Ngoài ra, bạn còn có thể sử dụng máy giặt có sẵn trong phòng với các học viên ở ký túc xá bên ngoài trường.

Dịch vụ dọn dẹp phòng ở hoàn toàn miễn phí đối với ký túc xá trong trường. Mỗi tuần, nhân viên vệ sinh sẽ đến 2 lần. Nếu học viên thuê ký túc xá bên ngoài sẽ phải chi trả 300 peso/ lần.

Đối với phòng đơn, học viên được sử dụng tủ lạnh miễn phí, còn riêng các loại phòng khác mất 1,000 peso trong vòng 4 tuần. Ngoài ra, ký túc xá ngoài trường có cung cấp sẵn tủ lạnh ở mọi loại phòng.

Ngay tại ký túc xá trường Philinter cũng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Vào mỗi thứ 6 hàng tuần 15:00 ~ 17:00 sẽ có bác sĩ thăm khám, chữa bệnh cho học viên. Việc kiểm tra sức khỏe định kỳ vô cùng quan trọng, giúp bạn luôn giữ được thể trạng tốt.

2. Chi phí ở ký túc xá tại trường Philinter

2.1. Đối với học viên khóa học General ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,770 3,540 5,310 7,080 8,850 10,620
Phòng đôi 1,470 2,940 4,410 5,880 7,350 8,820
Phòng ba 1,370 2,740 4,110 5,480 6,850 8,220

2.2. Đối với học viên khóa học Intensive Power Speaking/ Intensive ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,890 3,780 5,670 7,560 9,450 11,340
Phòng đôi 1,590 3,180 4,770 6,360 7,950 9,540
Phòng ba 1,490 2,980 4,470 5,960 7,450 8,940

2.3. Đối với học viên khóa học TOEIC Foundation/ IELTS Foundation

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,830 3,660 5,490 7,320 9,150 10,980
Phòng đôi 1,530 3,060 4,590 6,120 7,650 9,180
Phòng ba 1,430 2,860 4,290 5,720 7,150 8,580

2.4. Đối với học viên khóa học TOEIC Pro/ TOEIC Guarantee

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,960 3,920 5,880 7,840 9,800 11,760
Phòng đôi 1,660 3,320 4,980 6,640 8,300 9,960
Phòng ba 1,560 3,120 4,680 6,240 7,800 9,360

2.5. Đối với học viên khóa học IELTS Pro

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,960 3,920 5,880 7,840 9,800 11,760
Phòng đôi 1,660 3,320 4,980 6,640 8,300 9,960
Phòng ba 1,560 3,120 4,680 6,240 7,800 9,360

2.6. Đối với học viên khóa học IELTS Pro Guarantee

Loại phòng Guarantee 5.5/ 6.0 Guarantee 6.5/ 7.0
Phòng đơn 6,080 6,200
Phòng đôi 5,180 5,300
Phòng ba 4,880 5,000

2.7. Đối với học viên khóa học Junior ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi 1,690 3,380 5,070 6,760 8,450 10,140
Phòng ba 1,590 3,180 4,770 6,360 7,950 9,540

2.8. Đối với học viên khóa học Basic Business

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,820 3,640 5,460 7,280 9,100 10,920
Phòng đôi 1,520 3,040 4,560 6,080 7,600 9,120
Phòng ba 1,420 2,840 4,260 5,680 7,100 8,520

2.9. Đối với học viên khóa học Advance Business

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,960 3,920 5,880 7,840 9,800 11,760
Phòng đôi 1,660 3,320 4,980 6,640 8,300 9,960
Phòng ba 1,560 3,120 4,680 6,240 7,800 9,360

2.10. Đối với học viên khóa học Premier Business

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,010 4,020 6,030 8,040 10,050 12,060
Phòng đôi 1,710 3,420 5,130 6,840 8,550 10,260
Phòng ba 1,610 3,220 4,830 6,440 8,050 9,660

2.11. Đối với học viên khóa học EPS

Loại phòng 1 tuần 2 tuần 3 tuần
Phòng đơn 804 1,307 1,709
Phòng đôi 684 1,112 1,454
Phòng ba 644 1,047 1,369

2.12. Đối với học viên khóa học Focus Business

Loại phòng 2 tuần
Phòng đơn 1,211
Phòng đôi 1,016
Phòng ba 951
Tin liên quan
Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Bất cứ ai làm thủ tục du học Philippine đều bắt buộc phải có giấy phép SSP. Tuy nhiên không phải ai cũng biết giấy phép SSP là gì? Làm sao để có được giấy SSP theo quy định? Vì thế trong bài viết hôm nay sẽ cung cấp thông tin chi tiết và đầy […]
Đăng ký ngay
0862961896 Đăng ký học