Giới thiệu về ký túc xá trường Anh ngữ CIP

Ngày 22/11/2024
1.316 lượt xem

Trường Anh ngữ CIP là một trong những địa điểm lý tưởng để học viên chinh phục tiếng Anh. Trước khi du học tại đây, nhiều bạn học viên cũng thắc mắc về điều kiện sống và sinh hoạt. Hãy cùng tham quan ký túc xá tại trường Anh ngữ CIP để yên tâm du học bạn nhé.

1. Ký túc xá trường Anh ngữ CIP

Ký túc xá của trường Anh ngữ CIP được chia thành các phòng như phòng đôi, phòng hai, phòng ba… Dựa theo mong muốn của từng học viên mà nhà trường sẽ sắp xếp sao cho phù hợp.

Mỗi phòng ký túc xá đều trang bị đầy đủ các vật dụng cần thiết như giường ngủ êm ái, bàn làm việc bên cạnh… đảm bảo thời gian học tập đạt kết quả tốt nhất. Vì vậy, khi du học tại trường Anh ngữ CIP, học viên chỉ cần mang theo những đồ dùng cá nhân cần thiết.

Ký túc xá tại trường Anh ngữ CIP
Ký túc xá tại trường Anh ngữ CIP

Đặc biệt hơn, phòng ký túc xá còn được lắp đặt thêm TV để học viên thư giãn sau những giờ học tại các lớp học 1:1 hay lớp học nhóm.

Phòng gym bên cạnh ký túc xá tại trường Anh ngữ CIP cũng được trang bị những vật dụng tập luyện thể thao cần thiết. Tùy theo nhu cầu và mong muốn, học viên được lựa chọn các bài tập phù hợp.

Bên cạnh đó là tòa nhà chức năng với nhiều khu vực lý tưởng. Ví dụ như phòng đọc sách, thư viện hay khu vực nghỉ ngơi. Với cơ sở vật chất đảm bảo, học viên luôn hài lòng với chất lượng dịch vụ tại đây.

Bên cạnh đó, khuôn viên xung quanh ký túc xá của trường Anh ngữ CIP còn có nhiều cơ sở vật chất khác như hồ bơi rộng rãi cho tất cả học viên. Nhờ vậy, các bạn có thể thư giãn sau những giờ học căng thẳng.

2. Chi phí ở ký túc xá trường Anh ngữ CIP

2.1. Đối với học viên đăng ký khóa học Intensive ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 1.880 3.760 5.640 7.520 9.400 11.280
Phòng đơn B 1.780 3.560 5.340 7.120 8.900 10.680
Phòng đôi 1.580 3.160 4.740 6.320 7.900 9.480
Phòng ba 1.500 3.000 4.500 6.000 7.500 9.000

2.2. Đối với học viên đăng ký khóa học Native ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 2.030 4.060 6.090 8.120 10.150 12.180
Phòng đơn B 1.930 3.860 5.790 7.720 9.650 11.580
Phòng đôi 1.730 3.460 5.190 6.920 8.650 10.380
Phòng ba 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900

2.3. Đối với học viên đăng ký khóa học Light ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 1.750 3.500 5.250 7.000 8.750 10.500
Phòng đơn B 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Phòng đôi 1.450 2.900 4.350 5.800 7.250 8.700
Phòng ba 1.370 2.740 4.110 5.480 6.850 8.220

2.4. Đối với học viên đăng ký khóa học Speaking Master

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000
Phòng đơn B 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng đôi 1.700 3.400 5.100 6.800 8.500 10.200
Phòng ba 1.620 3.240 4.860 6.480 8.100 9.720

2.5. Đối với học viên đăng ký khóa học Business

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 1.880 3.760 5.640 7.520 9.400 11.280
Phòng đơn B 1.780 3.560 5.340 7.120 8.900 10.680
Phòng đôi 1.580 3.160 4.740 6.320 7.900 9.480
Phòng ba 1.500 3.000 4.500 6.000 7.500 9.000

2.6. Đối với học viên đăng ký khóa học IELTS Intensive

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 1.950 3.900 5.850 7.800 9.750 11.700
Phòng đơn B 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100
Phòng đôi 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Phòng ba 1.570 3.140 4.710 6.280 7.850 9.420

2.7. Đối với học viên đăng ký khóa học TOEIC Intensive

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 1.930 3.860 5.790 7.720 9.650 11.580
Phòng đơn B 1.830 3.660 5.490 7.320 9.150 10.980
Phòng đôi 1.630 3.260 4.890 6.520 8.150 9.780
Phòng ba 1.550 3.100 4.650 6.200 7.750 9.300

2.8. Đối với học viên đăng ký khóa học Junior ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 2.100 4.200 6.300 8.400 10.500 12.600
Phòng đơn B 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000
Phòng đôi 1.800 3.600 5.400 7.200 9.000 10.800
Phòng ba 1.720 3.440 5.160 6.880 8.600 10.320

2.9. Đối với học viên đăng ký khóa học Junior Native

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn A 2.350 4.700 7.050 9.400 11.750 14.100
Phòng đơn B 2.250 4.500 6.750 9.000 11.250 13.500
Phòng đôi 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300
Phòng ba 1.970 3.940 5.910 7.880 9.850 11.820

Trên đây là những thông tin chi tiết về ký túc xá của trường Anh ngữ CIP. Hy vọng các bạn học viên sẽ có được lựa chọn đúng đắn nhất trước khi lên đường du học tiếng Anh tại Philippines.

Tin liên quan
Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Bất cứ ai làm thủ tục du học Philippine đều bắt buộc phải có giấy phép SSP. Tuy nhiên không phải ai cũng biết giấy phép SSP là gì? Làm sao để có được giấy SSP theo quy định? Vì thế trong bài viết hôm nay sẽ cung cấp thông tin chi tiết và đầy […]
Hướng dẫn chi tiết về mã vùng và số điện thoại của Philippines

Hướng dẫn chi tiết về mã vùng và số điện thoại của Philippines

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về mã vùng, số điện thoại của Philippines, cách chuyển mã vùng về Việt Nam, và thông tin liên quan đến mã vùng quốc tế của Philippines. 1. Giới thiệu Khi liên lạc với bạn bè, người thân hay đối tác kinh doanh ở Philippines, việc […]
Đăng ký ngay
0862961896 Đăng ký học