Bên cạnh chất lượng giáo dục tiếng Anh hàng đầu tại Philippines nói chung và khu vực Baguio nói riêng, Pines Academy còn cung cấp khu vực ký túc xá vô cùng hiện đại cho các bạn học viên theo học tại đây. Hãy cùng GIP khám phá nhé!
1. Giới thiệu chung về ký túc xá của trường Pines
Pines Academy được xem là một trong những trường có khuôn viên ký túc xá đẹp nhất tại khu vực Baguio. Trường bao gồm 2 campus chính là Main Campus (dành cho học viên các khóa thường) và Chapis Campus (dành cho học viên khóa IELTS).
Phía trước là khu vực học tập. Đây là trung tâm tổ chức thi IELTS chính thức dành cho tất cả học viên kết hợp với ký túc xá phòng 4 và phòng 6. Ngoài ra, văn phòng, nhà ăn, phòng tập thể dục, cửa hàng tiện lợi…cũng được xây dựng tại đây. Tòa nhà phía sau là nơi quy tụ của ký túc xá phòng đơn và phòng đôi, được trang bị tủ lạnh.
Mỗi phòng sẽ được chia thành từng khu vực sinh hoạt cho học viên. Tại chỗ của mỗi người có đầy đủ giường ngủ, bàn học và giá sách đi kèm. Tất cả đều được bố trí gọn gàng giúp tiết kiệm diện tích một cách tối đa.
Việc lắp đặt bàn học tại vị trí riêng của từng người sẽ giúp cho học viên tập trung học tập hiệu quả 100%. Đây là cách thiết kế vô cùng tiện lợi, giữ sự riêng tư cho từng người.
Tại trường Pines có đầy đủ các phòng như Phòng đơn, phòng đôi, phòng bốn, phòng sáu. Mỗi phòng đều trang bị giường, tủ, máy hút ẩm (dung tích lớn), phòng tắm và nhà vệ sinh tách biệt, vòi hoa sen, bàn học…
Học viên có thể thuê máy sấy tóc với chi phí 200 Peso/ 4 tuần. Trong phòng ký túc xá cũng được lắp đặt sẵn wifi để phục vụ việc học tập và liên lạc của tất cả các bạn học viên.
2. Chi phí ở ký túc xá của trường Pines
2.1. Đối với học viên đăng ký khóa học Power Speaking
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
1.850
3.700
5.550
7.400
9.250
11.100
Phòng đôi
1.600
3.200
4.800
6.400
8.000
9.600
Phòng bốn
1.430
2.860
4.290
5.720
7.150
8.580
Phòng sáu
1.350
2.700
4.050
5.400
6.750
8.100
2.2. Đối với học viên đăng ký khóa học Intensive ESL
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
1.940
3.880
5.820
7.760
9.700
11.640
Phòng đôi
1.690
3.380
5.070
6.760
8.450
10.140
Phòng bốn
1.520
3.040
4.560
6.080
7.600
9.120
Phòng sáu
1.440
2.880
4.320
5.760
7.200
8.640
2.3. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL5
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
1.900
3.800
5.700
7.600
9.500
11.400
Phòng đôi
1.650
3.300
4.950
6.600
8.250
9.900
Phòng bốn
1.480
2.960
4.440
5.920
7.400
8.880
Phòng sáu
1.400
2.800
4.200
5.600
7.000
8.400
2.4. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL6
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
2.020
4.040
6.060
8.080
10.100
12.120
Phòng đôi
1.770
3.540
5.310
7.080
8.850
10.620
Phòng bốn
1.600
3.200
4.800
6.400
8.000
9.600
Phòng sáu
1.520
3.040
4.560
6.080
7.600
9.120
2.5. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL7
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
2.140
4.280
6.420
8.560
10.700
12.840
Phòng đôi
1.890
3.780
5.670
7.560
9.450
11.340
Phòng bốn
1.720
3.440
5.160
6.880
8.600
10.320
Phòng sáu
1.640
3.280
4.920
6.560
8.200
9.840
2.6. Đối với trẻ em dưới 15 tuổi
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
2.470
4.940
7.410
9.880
12.350
14.820
Phòng đôi
2.220
4.440
6.660
8.880
11.100
13.320
Phòng bốn
2.050
4.100
6.150
8.200
10.250
12.300
Phòng sáu
1.970
3.940
5.910
7.880
9.850
11.820
2.7. Đối với học viên đăng ký khóa học IELTS/ TOEFL
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
1.970
3.940
5.910
7.880
9.850
11.820
Phòng đôi
1.720
3.440
5.160
6.880
8.600
10.320
Phòng ba
1.580
3.160
4.740
6.320
7.900
9.480
2.8. Đối với học viên đăng ký khóa học TOEIC/ TOEIC Speaking
Loại phòng
4 tuần
8 tuần
12 tuần
16 tuần
20 tuần
24 tuần
Phòng đơn
1.900
3.800
5.700
7.600
9.500
11.400
Phòng đôi
1.650
3.300
4.950
6.600
8.250
9.900
Phòng ba
1.510
3.020
4.530
6.040
7.550
9.060
2.9. Đối với học viên đăng ký khóa học IELTS Guarantee (10 tuần, 12 tuần)
Xin chào các bạn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một vấn đề rất thú vị và hữu ích, đó là cách đổi tiền Philippin sang tiền Việt Nam và ngược lại. Bạn có biết rằng Peso Philippin là đồng tiền chính thức của quốc gia Philippines không? Và liệu bạn đã […]
Bài viết này sẽ giới thiệu về cơ hội việc làm thêm cho sinh viên du học tại Philippines, cũng như các vị trí việc làm và lưu ý khi làm việc tại đất nước này, đồng thời đánh giá liệu có nên làm việc tại Philippines hay không. 1. Giới thiệu về cơ hội […]
Bất cứ ai làm thủ tục du học Philippine đều bắt buộc phải có giấy phép SSP. Tuy nhiên không phải ai cũng biết giấy phép SSP là gì? Làm sao để có được giấy SSP theo quy định? Vì thế trong bài viết hôm nay sẽ cung cấp thông tin chi tiết và đầy […]
Du Học Philippines sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết về cách đọc ngày tháng năm và số năm trong tiếng Anh. Từ đó giúp bạn có thể sử dụng và hiểu được các thông tin liên quan đến thời gian trong tiếng Anh một cách chính xác. 1. Giới thiệu về cách […]
Trình độ học vấn là tập hợp các chứng chỉ, bằng cấp và kinh nghiệm học tập mà một người đã đạt được. Dịch sang tiếng Anh là “Educational level.” 1. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trình độ học vấn Education level: Trình độ học vấn Degree: Bằng cấp Qualification: Chứng […]
Sinh học tiếng Anh là Biology. Là một ngành khoa học để nghiên cứu về cơ thể, các tế bào, các hệ sinh thái và các quá trình sinh trưởng của các organism. “Môn sinh học” dịch sang tiếng Anh là “Biology course” hoặc “Biology subject”. 1. Phân biệt “Biology course” và “Biology subject” “Biology […]