Giới thiệu về ký túc xá trường Anh ngữ Pines Academy

Ngày 12/12/2024
1.818 lượt xem

Bên cạnh chất lượng giáo dục tiếng Anh hàng đầu tại Philippines nói chung và khu vực Baguio nói riêng, Pines Academy còn cung cấp khu vực ký túc xá vô cùng hiện đại cho các bạn học viên theo học tại đây. Hãy cùng GIP khám phá nhé!

1. Giới thiệu chung về ký túc xá của trường Pines

Pines Academy được xem là một trong những trường có khuôn viên ký túc xá đẹp nhất tại khu vực Baguio. Trường bao gồm 2 campus chính là Main Campus (dành cho học viên các khóa thường) và Chapis Campus (dành cho học viên khóa IELTS).

Phía trước là khu vực học tập. Đây là trung tâm tổ chức thi IELTS chính thức dành cho tất cả học viên kết hợp với ký túc xá phòng 4 và phòng 6. Ngoài ra, văn phòng, nhà ăn, phòng tập thể dục, cửa hàng tiện lợi…cũng được xây dựng tại đây. Tòa nhà phía sau là nơi quy tụ của ký túc xá phòng đơn và phòng đôi, được trang bị tủ lạnh.

Phòng bốn của ký túc xá trường Pines
Phòng bốn của ký túc xá trường Pines

Mỗi phòng sẽ được chia thành từng khu vực sinh hoạt cho học viên. Tại chỗ của mỗi người có đầy đủ giường ngủ, bàn học và giá sách đi kèm. Tất cả đều được bố trí gọn gàng giúp tiết kiệm diện tích một cách tối đa.

Một góc học tập tại ký túc xá trường Pines
Một góc học tập tại ký túc xá trường Pines

Việc lắp đặt bàn học tại vị trí riêng của từng người sẽ giúp cho học viên tập trung học tập hiệu quả 100%. Đây là cách thiết kế vô cùng tiện lợi, giữ sự riêng tư cho từng người.

Toàn cảnh không gian ký túc xá trường Pines
Toàn cảnh không gian ký túc xá trường Pines

Tại trường Pines có đầy đủ các phòng như Phòng đơn, phòng đôi, phòng bốn, phòng sáu. Mỗi phòng đều trang bị giường, tủ, máy hút ẩm (dung tích lớn), phòng tắm và nhà vệ sinh tách biệt, vòi hoa sen, bàn học…

Học viên có thể thuê máy sấy tóc với chi phí 200 Peso/ 4 tuần. Trong phòng ký túc xá cũng được lắp đặt sẵn wifi để phục vụ việc học tập và liên lạc của tất cả các bạn học viên.

2. Chi phí ở ký túc xá của trường Pines

2.1. Đối với học viên đăng ký khóa học Power Speaking

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1.850 3.700 5.550 7.400 9.250 11.100
Phòng đôi 1.600 3.200 4.800 6.400 8.000 9.600
Phòng bốn 1.430 2.860 4.290 5.720 7.150 8.580
Phòng sáu 1.350 2.700 4.050 5.400 6.750 8.100

2.2. Đối với học viên đăng ký khóa học Intensive ESL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1.940 3.880 5.820 7.760 9.700 11.640
Phòng đôi 1.690 3.380 5.070 6.760 8.450 10.140
Phòng bốn 1.520 3.040 4.560 6.080 7.600 9.120
Phòng sáu 1.440 2.880 4.320 5.760 7.200 8.640

2.3. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL5

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng đôi 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Phòng bốn 1.480 2.960 4.440 5.920 7.400 8.880
Phòng sáu 1.400 2.800 4.200 5.600 7.000 8.400

2.4. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL6

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2.020 4.040 6.060 8.080 10.100 12.120
Phòng đôi 1.770 3.540 5.310 7.080 8.850 10.620
Phòng bốn 1.600 3.200 4.800 6.400 8.000 9.600
Phòng sáu 1.520 3.040 4.560 6.080 7.600 9.120

2.5. Đối với học viên đăng ký khóa học Power ESL7

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2.140 4.280 6.420 8.560 10.700 12.840
Phòng đôi 1.890 3.780 5.670 7.560 9.450 11.340
Phòng bốn 1.720 3.440 5.160 6.880 8.600 10.320
Phòng sáu 1.640 3.280 4.920 6.560 8.200 9.840

2.6. Đối với trẻ em dưới 15 tuổi

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2.470 4.940 7.410 9.880 12.350 14.820
Phòng đôi 2.220 4.440 6.660 8.880 11.100 13.320
Phòng bốn 2.050 4.100 6.150 8.200 10.250 12.300
Phòng sáu 1.970 3.940 5.910 7.880 9.850 11.820

2.7. Đối với học viên đăng ký khóa học IELTS/ TOEFL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1.970 3.940 5.910 7.880 9.850 11.820
Phòng đôi 1.720 3.440 5.160 6.880 8.600 10.320
Phòng ba 1.580 3.160 4.740 6.320 7.900 9.480

2.8. Đối với học viên đăng ký khóa học TOEIC/ TOEIC Speaking

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1.900 3.800 5.700 7.600 9.500 11.400
Phòng đôi 1.650 3.300 4.950 6.600 8.250 9.900
Phòng ba 1.510 3.020 4.530 6.040 7.550 9.060

2.9. Đối với học viên đăng ký khóa học IELTS Guarantee (10 tuần, 12 tuần)

Loại phòng 10 tuần 12 tuần
Phòng đơn 5.480 6.460
Phòng đôi 4.855 5.710
Phòng ba 4.505 5.290
Tin liên quan
Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Hiểu đúng về giấy phép SSP là gì? Hướng dẫn đăng ký SSP

Bất cứ ai làm thủ tục du học Philippine đều bắt buộc phải có giấy phép SSP. Tuy nhiên không phải ai cũng biết giấy phép SSP là gì? Làm sao để có được giấy SSP theo quy định? Vì thế trong bài viết hôm nay sẽ cung cấp thông tin chi tiết và đầy […]
Trình độ học vấn tiếng Anh là gì?

Trình độ học vấn tiếng Anh là gì?

Trình độ học vấn là tập hợp các chứng chỉ, bằng cấp và kinh nghiệm học tập mà một người đã đạt được. Dịch sang tiếng Anh là “Educational level.” 1. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trình độ học vấn Education level: Trình độ học vấn Degree: Bằng cấp Qualification: Chứng […]
Sinh học tiếng Anh là gì?

Sinh học tiếng Anh là gì?

Sinh học tiếng Anh là Biology. Là một ngành khoa học để nghiên cứu về cơ thể, các tế bào, các hệ sinh thái và các quá trình sinh trưởng của các organism. “Môn sinh học” dịch sang tiếng Anh là “Biology course” hoặc “Biology subject”. 1. Phân biệt “Biology course” và “Biology subject” “Biology […]
Đăng ký ngay
0862961896 Đăng ký học