Giới thiệu ký túc xá trường Anh ngữ CELLA
Tìm hiểu về môi trường học tập tại trường Anh ngữ CELLA, bạn cũng đừng quên tham khảo thông tin về ký túc xá của trường. Hãy cùng GIP tham quan một vòng xung quanh ký túc xá của trường Anh ngữ CELLA ngay bây giờ.
1. Giới thiệu về ký túc xá trường Anh ngữ CELLA
Trường Anh ngữ CELLA bao gồm 3 khu vực ký túc xá tại 2 Campus Premium và Uni. Với số lượng phòng lớn, ký túc xá của trường có thể đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của gần 200 học viên.
Premium Campus được xây dựng vào năm 2014 trong khi Uni Campus mới bắt đầu hoạt động vào năm 2017. Thời gian xây dựng không quá lâu nên ký túc xá của trường CELLA còn rất mới.

Mỗi phòng ký túc xá của trường Anh ngữ CELLA đều có đầy đủ các thiết bị hiện đại và tiện nghi như tủ quần áo, giường ngủ, sofa hay TV LED 32inch. Điều này giúp cho học viên luôn có không gian sinh hoạt thoải mái sau mỗi giờ học căng thẳng.
Khu vực ký túc xá đều nằm tại trung tâm thành phố Cebu. Vì vậy, bạn chỉ mất vài phút để di chuyển đến các trung tâm thương mại, nhà hàng, khách sạn…Bên cạnh việc học tập trong trường, học viên có thể dạo quanh các địa điểm, danh lam thắng cảnh ở đây vào ngày cuối tuần hoặc các kỳ nghỉ.

Cơ sở 1 và cơ sở 2 của trường Anh ngữ CELLA cũng được trang bị thêm phòng xông hơi, phòng tập gym. Đây là nơi lý tưởng mà học viên có thể thư giãn cũng như rèn luyện sức khỏe.
Premium Campus cũng bao gồm các phòng như: phòng đơn, phòng đôi, phòng ba, phòng bốn hay loại phòng gia đình.
Bên cạnh đó, cơ sở vật chất cũng vô cùng đầy đủ khi có phòng ăn, phòng tập thể dục thể thao, phòng xông hơi hoặc phòng giặt ủi. Ngoài ra, nhà trường cũng không quên trang bị thêm phòng bếp để học viên tự chuẩn bị các bữa ăn cho bản thân và các bạn học viên khác.

1.2. Ký túc xá tại Uni Campus
Điểm đặc biệt tại Uni Campus là học viên sẽ không được sử dụng wifi trong phòng ngủ mà chỉ được dùng trong phòng học. Lý do là bởi nhà trường muốn học viên thực sự nghỉ ngơi và nạp lại năng lượng để tiếp tục những tiết học vào ngày hôm sau.
Xung quanh khu vực ký túc xá cũng có thêm phòng ăn, phòng tập thể dục, canteen… để học viên sinh hoạt luôn thoải mái.
2. Chi phí ở kí túc xá tại trường CELLA
1. Power Speaking 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,100 | 4,200 | 6,300 | 8,400 | 10,500 | 12,600 |
Phòng đôi | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Phòng bốn | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
Phòng năm | 1,250 | 2,500 | 3,750 | 5,000 | 6,250 | 7,500 |
Phòng đơn (Khu B) | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng đôi (Khu B) | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
2. Power Speaking 5
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,150 | 4,300 | 6,450 | 8,600 | 10,750 | 12,900 |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng bốn | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Phòng năm | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
Phòng đơn (Khu B) | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng đôi (Khu B) | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
3. Power Speaking 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,200 | 4,400 | 6,600 | 8,800 | 11,000 | 13,200 |
Phòng đôi | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng bốn | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
Phòng năm | 1,350 | 2,700 | 4,050 | 5,400 | 6,750 | 8,100 |
Phòng đơn (Khu B) | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 |
Phòng đôi (Khu B) | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
4. Business
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | ||||
Phòng đơn | 2,400 | 4,800 | ||||
Phòng đôi | 1,900 | 3,800 | ||||
Phòng bốn | 1,700 | 3,400 | ||||
Phòng năm | 1,550 | 3,100 | ||||
Phòng đơn (Khu B) | 2,200 | 4,400 | ||||
Phòng đôi (Khu B) | 1,850 | 3,700 |
5. Expresser
Loại phòng | 1 tuần | 2 tuần | ||||
Phòng đơn | 1,030 | 1,560 | ||||
Phòng đôi | 790 | 1,200 | ||||
Phòng bốn | 710 | 1,080 | ||||
Phòng năm | 650 | 990 | ||||
Phòng đơn (Khu B) | 950 | 1,440 | ||||
Phòng đôi (Khu B) | 770 | 1,170 |
6. Guardian 4
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng ba | 1,550 | 3,100 | 4,650 | 6,200 | 7,750 | 9,300 |
Phòng bốn | 1,450 | 2,900 | 4,350 | 5,800 | 7,250 | 8,700 |
Phòng năm | 1,300 | 2,600 | 3,900 | 5,200 | 6,500 | 7,800 |
Phòng đôi (Khu B) | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Phòng ba (Khu B) | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
Phòng bốn (Khu B) | 1,400 | 2,800 | 4,200 | 5,600 | 7,000 | 8,400 |
7. Junior 6
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi | 2,000 | 4,000 | 6,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 |
Phòng ba | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng bốn | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
Phòng năm | 1,650 | 3,300 | 4,950 | 6,600 | 8,250 | 9,900 |
Phòng đôi (Khu B) | 1,950 | 3,900 | 5,850 | 7,800 | 9,750 | 11,700 |
Phòng ba (Khu B) | 1,850 | 3,700 | 5,550 | 7,400 | 9,250 | 11,100 |
Phòng bốn (Khu B) | 1,750 | 3,500 | 5,250 | 7,000 | 8,750 | 10,500 |
Nhìn chung, ký túc xá của trường Anh ngữ CELLA đáp ứng đầy đủ những nhu cầu sinh hoạt cần thiết của du học sinh. Nếu quan tâm đến chương trình học tiếng Anh tại ngôi trường này, nhanh tay liên hệ với GIP để có được những thông tin hữu ích và chi tiết nhất.